Câu hỏi:
Loại rừng duy nhất được khai thác gỗ cung cấp cho công nghiệp chế biến là
A. rừng sản xuất.
B. rừng ngập mặn.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng chắn cát.
Câu 1: Rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào dưới đây?
A. A. Rừng sản xuất.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng trồng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ là
A. cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
B. đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
C. hạn chế lũ lụt; chắn cát, sóng ven biển.
D. tạo việc làm, thu nhập cho người dân.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nhận định nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác?
A. Người dân có kinh nghiệm nuôi trồng hơn.
B. Nguồn lợi thủy sản vưn bờ ngày càng suy giảm.
C. Hoạt động khai thác phụ thuộc vào tự nhiên.
D. Ngành nuôi trồng chủ động được nguồn hàng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển thuận lợi ở vùng nào?
A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.
B. B. Vịnh và vùng biển ven đảo.
C. Các ngư trường trọng điểm.
D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thủy sản là ngành kinh tế quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng ven biển và an ninh quốc phòng của cả nước, vì
A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng.
B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày.
C. có nhiều tỉnh giáp biển; vùng biển rộng, nhiều ngư trường, bãi tôm,cá.
D. sản lượng thủy sản khai thác xa bờ lớn và đang có xu hướng tăng lên.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khó khăn do thiên nhiên gây ra cho nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản là gì
A. dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá.
B. phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu.
C. vùng biển thường xuyên xảy ra bão.
D. đường bờ biển kéo dài, vùng biển rộng.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 9 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 28 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Địa Lí Kinh Tế
- 268
- 0
- 10
-
32 người đang thi
- 356
- 1
- 29
-
70 người đang thi
- 298
- 0
- 10
-
97 người đang thi
- 293
- 0
- 28
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận