Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây không phải ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển mô hình nông – lâm kết hợp?

154 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Nâng cao thu nhập.

B. Phân bố lại dân cư.

C. Bảo vệ rừng.

D. Phát triển kinh tế.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loại rừng duy nhất được khai thác gỗ cung cấp cho công nghiệp chế biến là

A. rừng sản xuất.

B. rừng ngập mặn.

C. rừng đặc dụng.

D. rừng chắn cát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển thuận lợi ở vùng nào?

A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.

B. B. Vịnh và vùng biển ven đảo.

C. Các ngư trường trọng điểm.

D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào dưới đây?

A. A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng phòng hộ.

D. Rừng trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khó khăn do thiên nhiên gây ra cho nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản là gì

A. dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá.

B. phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu.

C. vùng biển thường xuyên xảy ra bão. 

D. đường bờ biển kéo dài, vùng biển rộng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Lợi thế lớn nhất của ngành nuôi trồng thủy sản so với đánh bắt thủy sản ở nước ta là

A. A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng hơn đánh bắt. 

B. nuôi trồng thủy sản đòi hỏi vốn đầu tư ít và ít rủi ro hơn.

C. nuôi trồng chủ động được nguồn hàng, đánh bắt phụ thuộc vào tự nhiên.

D. nuôi trồng cung cấp các mặt hàng thủy sản phong phú, đa dạng hơn đánh bắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển nhanh, đặc biệt là tôm, cá đã góp phần

A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.

B. nâng cao đời sống dân cư vùng núi.

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.

D. D. tỉ lệ thất nghiệp lao động thành thị giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 9 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh