Câu hỏi: Ưu điểm của phương pháp nhúng khuôn:

117 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh

B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp

C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời

D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: So với phương pháp nhúng khuôn, phương pháp nhỏ giọt:

A. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sử dụng

B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao

C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời

D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột được xem là ít có thể điều chế bình thường khi:

A. Không quá 1 giọt/ 2g 

B. Không quá 1 giọt/ 4g 

C. Không quá 2 giọt/ 1g 

D. Không quá 2 giọt/4g

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Bột mịn (180/125) nghĩa là:

A. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125 

B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125

C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125 

D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chọn cách khắc phục cho công thức sau Kali clorat 0,6g Tanin 0,5g Saccarose 0,5g

A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau 

B. Trộn Kali clorat với saccarose trước 

C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau

D. A, B, C sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau Bismuth nitrat kiềm 0,3g Benzonaphtol 0,1g Cồn thuốc phiện 4 giọt

A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau 

B. Trộn Bismuth nitrat kiềm với Benzonaphtol 

C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau

D. A, B, C sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 5
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên