Câu hỏi: UBND các cấp phải hoàn thành việc giao dự toán ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc và UBND cấp dưới vào thời gian nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Trước ngày 31 tháng 12
B. Trước ngày 15 tháng 12
C. Trước ngày 10 tháng 12
D. Trước ngày 15 tháng 11
Câu 1: Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015 do cơ quan nào thông qua:
A. Chủ tịch nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bộ Tài chính nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định hiện hành tài sản nào sau đây không thực hiện xác định giá trị để giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính quản lý:
A. Tài sản đơn vị thuê, mượn, nhận góp vốn liên doanh, liên kết của các tổ chức, cá nhân khác và các tài sản khác không phải của đơn vị
B. Tài sản là máy móc, thiết bị
C. Tài sản là xe ô tô
D. Tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, cơ quan nào sau đây hướng dẫn áp dụng kế toán quản trị phù hợp với từng lĩnh vực hoạt động:
A. Bộ Tài chính
B. UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
C. Sở Tài chính
D. Kiểm toán Nhà nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền quyết định, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày văn bản được ban hành theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. 60 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015 gồm có:
A. Bảy Chương 73 Điều
B. Sáu Chương 74 Điều
C. Sáu Chương 73 Điều
D. Bảy Chương 74 Điều
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Dự toán ngân sách nhà nước ở mỗi cấp được bố trí mức dự phòng chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm trên tổng chi ngân sách của mỗi cấp theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Từ 2% đến 5%
B. Từ 2% đến 3%
C. Từ 2% đến 4%
D. 5%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 21
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 229
- 8
- 25
-
26 người đang thi
- 228
- 4
- 25
-
57 người đang thi
- 258
- 3
- 25
-
43 người đang thi
- 232
- 3
- 25
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận