Câu hỏi: Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
Câu 1: Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
A. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
B. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
C. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
D. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
A. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
B. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
C. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
D. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chất thải rắn là gì?
A. Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
C. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
D. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong trạm /nhà máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
A. Dưới 150 mg/l
B. Dưới 200 mg/l
C. Dưới 250 mg/l
D. Dưới 300 mg/l
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đối với đô thị loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày
A. 1,3
B. 1
C. 0,9
D. 0,8
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường, có công suất xử lý từ 50 tấn/ngày đêm đến 200 tấn/ngày đêm thuộc loại công trình cấp nào?
A. Cấp đặc biệt
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 427
- 1
- 50
-
35 người đang thi
- 393
- 0
- 50
-
85 người đang thi
- 359
- 0
- 50
-
78 người đang thi
- 361
- 2
- 50
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận