Câu hỏi: Trong trạm /nhà máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?

229 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50 mg/l

B. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 100 mg/l

C. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150 mg/l

D. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 200 mg/l

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chất thải rắn sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?

A. Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn

B. Để vận chuyển đến trạm trung chuyển chất thải rắn

C. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn

D. Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?

A. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn

B. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn

C. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải

D. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chất thải rắn là gì?

A. Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người

B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người

C. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người

D. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hệ thống thoát nước phải phù hợp các yếu tố:

A. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh

B. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên

C. Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước

D. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên