Câu hỏi: Chất thải rắn thông thường là gì?
A. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
C. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại đưới ngưỡng chất thải nguy hại
Câu 1: Hệ thống thoát nước phải phù hợp các yếu tố:
A. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh
B. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên
C. Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
D. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong trạm /nhà máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
A. Không dưới 6 giờ
B. Không dưới 12 giờ
C. Không dưới 18 giờ
D. Không dưới 24 giờ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trạm /nhà máy XLNT phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
A. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
B. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm
C. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm
D. Có công suất bất kỳ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hai phương án (A và B) của 1 dự án có tuổi thọ và vốn đầu tư như nhau. Phương án A sẽ được chọn vì - Tìm câu trả lời chưa chính xác trong các phương án sau:
A. Thời gian hoàn vốn cuả A nhanh hơn cuả B
B. NPV của A lớn hơn của B
C. Chi phí vận hành hàng năm của A nhỏ hơn B
D. IRRA > IRRB > MARR
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chất thải rắn là gì?
A. Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
C. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
D. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Độ đầy của ống thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
A. Không quá 0,6 D
B. Không quá 0,65 D
C. Không quá 0,7 D
D. Không quá 0,75 D
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 466
- 1
- 50
-
78 người đang thi
- 412
- 0
- 50
-
46 người đang thi
- 375
- 0
- 50
-
89 người đang thi
- 378
- 2
- 50
-
97 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận