Câu hỏi: Trong trạm /nhà máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
A. Dưới 150 mg/l
B. Dưới 200 mg/l
C. Dưới 250 mg/l
D. Dưới 300 mg/l
Câu 1: Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?
A. Lớn hơn hoặc bằng 50 m
B. Lớn hơn hoặc bằng 100 m
C. Lớn hơn hoặc bằng 150 m
D. Lớn hơn hoặc bằng 200 m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
A. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
B. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
C. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
D. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong trạm /nhà máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
A. Không dưới 6 giờ
B. Không dưới 12 giờ
C. Không dưới 18 giờ
D. Không dưới 24 giờ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong trạm /nhà máy XLNT, thời gian tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
A. Không dưới 15 phút
B. Không dưới 20 phút
C. Không dưới 25 phút
D. Không dưới 30 phút
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Vận tốc tính toán nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống, cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
A. 0,5 – 1,3 m/s
B. 0,7 – 1,3 m/s
C. 0,7 – 1,5 m/s
D. 0,8 – 1,6 mm/s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn nào?
A. Chất thải rắn vô cơ
B. Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
C. Chất thải rắn có thể tái chế
D. Chất thải rắn có thể tái sử dụng
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 346
- 1
- 50
-
20 người đang thi
- 346
- 0
- 50
-
36 người đang thi
- 323
- 0
- 50
-
79 người đang thi
- 324
- 2
- 50
-
25 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận