Câu hỏi: Chất thải rắn sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?

132 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn

B. Để vận chuyển đến trạm trung chuyển chất thải rắn

C. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn

D. Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trạm /nhà máy XLNT phải xây dựng bể lắng cát khi nào?

A. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm

B. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm

C. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm

D. Có công suất bất kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng (QCVN 07-2016/BXD) bao gồm những đối tượng nào?

A. Áp dụng đối với các cá nhận, tập thể trong và ngoài nước

B. Áp dụng đối với tổ chức trong nước

C. Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài

D. Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?

A. Lớn hơn hoặc bằng 50 m

B. Lớn hơn hoặc bằng 100 m

C. Lớn hơn hoặc bằng 150 m

D. Lớn hơn hoặc bằng 200 m

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Trong trạm/nhà máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?

A. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ

B. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ

C. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ

D. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên