Câu hỏi: Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?
A. Lớn hơn hoặc bằng 50 m
B. Lớn hơn hoặc bằng 100 m
C. Lớn hơn hoặc bằng 150 m
D. Lớn hơn hoặc bằng 200 m
Câu 1: Lượng nước thải sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
A. Phải đạt ≥60%
B. Phải đạt ≥70%
C. Phải đạt ≥80%
D. Phải đạt ≥90%
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Chất thải rắn là gì?
A. Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
C. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
D. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
A. Tối thiểu 10%
B. Tối thiểu 15%
C. Tối thiểu 20%
D. Tối thiểu 25%
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khoảng cách tối thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn lấp là bao nhiêu m?
A. 50
B. 100
C. 200
D. 300
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đối với trạm trung chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
A. Về phòng chống cháy, nổ
B. Về thu gom và xử lý nước thải
C. Về khử mùi
D. Cả ba yêu cầu trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hệ thống thoát nước phải phù hợp các yếu tố:
A. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh
B. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên
C. Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
D. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận