Câu hỏi: Trong quá trình vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
A. Phải bảo đảm không được rơi vãi
B. Phải bảo đảm không gây bốc mùi
C. Phải bảo đảm không làm nước rò rỉ
D. Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ
Câu 1: Các đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng (QCVN 07-2016/BXD) bao gồm những đối tượng nào?
A. Áp dụng đối với các cá nhận, tập thể trong và ngoài nước
B. Áp dụng đối với tổ chức trong nước
C. Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
D. Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong trạm /nhà máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
A. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50 mg/l
B. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 100 mg/l
C. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150 mg/l
D. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 200 mg/l
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Vận tốc tính toán nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống, cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
A. 0,5 – 1,3 m/s
B. 0,7 – 1,3 m/s
C. 0,7 – 1,5 m/s
D. 0,8 – 1,6 mm/s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cống có đường kính nhỏ hơn hay bằng 800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
A. D = 700 mm hoặc 700 x 700 mm
B. D = 800 mm hoặc 800 x 800 mm
C. D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm
D. D = 1 000 mm hoặc 1 000 x 1 000 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chất thải rắn thông thường là gì?
A. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
C. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại đưới ngưỡng chất thải nguy hại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Độ đầy của ống thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
A. Không quá 0,6 D
B. Không quá 0,65 D
C. Không quá 0,7 D
D. Không quá 0,75 D
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 393
- 1
- 50
-
97 người đang thi
- 365
- 0
- 50
-
82 người đang thi
- 335
- 0
- 50
-
43 người đang thi
- 335
- 2
- 50
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận