Câu hỏi:
Tỷ giá BID(USD/JPY) ngân hàng yết giá :
A. Yết giá sẵn sàng bán USD
B. Hạ giá có thể mua USD
C. Yết giá sẵn sàng bán JPY
D. Hạ giá có thể bán JPY
Câu 1: Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá EUR / GBP sẽ là
A. 0.76
B. 0.765
C. 1.3077
D. 0.7647
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi :
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các đồng tiền
B. Chênh lệch lãi suất
C. Thâm hụt cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tương đối là :
A. Đánh giá CPSX và NSLĐ giữa các quốc gia
B. Dự đoán thay đổi tỷ giá trong tương lai
C. Nguyên nhân của sự thay đổi tỷ giá
D. . Cá B & C
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thuỵ Sỹ là 3% và USD là 4%. Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ sẽ thay đổi :
A. Tăng giá 9.7%
B. Giảm giá 9.7%
C. Tăng giá 0.97%
D. Giảm giá 0.97%
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 1 năm
D. Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ thuộc vào sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Giả sử tỷ giá giao ngay của đôla Canada là 0.76 USD / CAD và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là 0.74 USD/CAD sẽ khác biệt tỷ giá kỳ hạn và giao ngay hàm ý :
A. Lạm phát của đôla Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm phát của đôla Canada
B. Lãi suất của đôla Canada cao hơn lãi suất của đôla Mỹ
C. Giá cả hàng hoá ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D. Đồng CAD kỳ vọng sẽ giảm giá giao ngay 180 ngày so với đôla Mỹ
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn tài chính quốc tế - Phần 3
- 1 Lượt thi
- Không giới hạn
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận