Câu hỏi: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

154 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ

C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

D. Tất cả các yếu tố

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Các BCTC sau báo cáo nào không thuộc BCTC của đơn vị HCSN:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

D. Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:

A.  Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)

B. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:

A. Bên nợ TK TM (111)

B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)

C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên