Câu hỏi: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
D. A và B
Câu 1: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000
A. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000
B. Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152
C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153
D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:
A. Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận