Câu hỏi: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

199 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242

D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153

D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:

A. Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên