Câu hỏi: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000
A. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000
B. Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000
Câu 1: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242
D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154/ Có TK 153
B. Nợ TK 142/ Có TK 153
C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642
D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152
C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153
D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
D. A và B
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận