Câu hỏi: Trong những chứng từ sau chứng từnào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:

181 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Bảng chấm công

B. Bảng thanh toán lương

C. Giấy thôi trả lương

D. Hoá đơn mua hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:

A. Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:  

A. Ghi tăng chi hoạt động

B. Ghi giảm nguồn kinh phí

C. Ghi giảm quỹ BHXH

D. Không có trường hợp nào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:

A. Nguồn kinh phí hoạt động

B. Nguồn vốn kinh doanh

C. Nguồn kinh phí dự án

D. Tất cả các trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153

B. Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153

C. Nợ TK 153 / Có TK 142, 242

D. Nợ TK 142, 242 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên