Câu hỏi: Trong những chứng từ sau chứng từnào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Bảng chấm công

B. Bảng thanh toán lương

C. Giấy thôi trả lương

D. Hoá đơn mua hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:

A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242

D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:

A. Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:

A. Bảng chấm công

B. Giấy báo làm việc ngoài giờ

C. Bảng thanh toán lương

D. Tất cả các chứng từ trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:

A. Bên nợ TK TM (111)

B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)

C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ

C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên