Câu hỏi: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:
A. Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
Câu 1: Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:
A. Nguồn kinh phí hoạt động
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn kinh phí dự án
D. Tất cả các trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
D. A và B
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
A. Ghi nợ TK tạm ứng (312)
B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D. Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trong những chứng từ sau chứng từnào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:
A. Bảng chấm công
B. Bảng thanh toán lương
C. Giấy thôi trả lương
D. Hoá đơn mua hàng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 741
- 16
- 20
-
81 người đang thi
- 431
- 3
- 20
-
93 người đang thi
- 506
- 4
- 20
-
72 người đang thi
- 457
- 3
- 20
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận