Câu hỏi: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

147 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153

D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:

A. Nguồn kinh phí hoạt động

B. Nguồn vốn kinh doanh

C. Nguồn kinh phí dự án

D. Tất cả các trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:

A. Bên nợ TK TM (111)

B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)

C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:

A. Bảng chấm công

B. Giấy báo làm việc ngoài giờ

C. Bảng thanh toán lương

D. Tất cả các chứng từ trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:

A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:

A. Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên