Câu hỏi: Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?

83 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)

B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (‰)

C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)

D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (‰)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia được phân theo nhóm:

A. Đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng

B. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị

C. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Vì sao các tính toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa chất RMR?

A. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.

B. Do thông qua chỉ số RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.

C. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.

D. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?

A. Thoát nước ngầm là chính

B. Thoát nước mặt là chính vì nước ngầm đã được chống thấm

C. Đồng thời thoát cả nước ngầm và nước mặt

D. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?

A. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.

B. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.

C. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.

D. Khi phương pháp NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên