Câu hỏi: Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?

164 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.

B. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.

C. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.

D. Khi phương pháp NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?

A. Mở giật cấp 90°

B. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m.

C. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m.

D. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 15m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Một bước quan trọng trong trong thiết kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết khuôn hầm là gì?

A. Là ván khuôn của vỏ hầm

B. Là tĩnh không trong hầm

C. Là đường cong viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm

D. Là khổ giới hạn trong đường hầm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?

A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường

B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường

C. Cả đáp án a và đáp án b

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?

A. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng

B. Đường cong 3 tâm

C. Đường cong 5 tâm

D. Quá nửa đường tròn bán kính R

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đối với đường sắt khổ đường 1435 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?

A. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m

B. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m

C. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m

D. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên