Câu hỏi: Khi khảo sát đường phải đo cao tổng quát để tính cao độ các mốc, sai số giữa hai lần đo \({f_h} = a.\sqrt L \), trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng.

249 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. \({f_h} = 20.\sqrt L \)

B. \({f_h} = 30.\sqrt L \)

C. \({f_h} = 40.\sqrt L \)

D. \({f_h} = 50.\sqrt L \)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vì sao các tính toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa chất RMR?

A. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.

B. Do thông qua chỉ số RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.

C. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.

D. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đối với đường sắt khổ đường 1000 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?

A. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m

B. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m

C. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m

D. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?

A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường

B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường

C. Cả đáp án a và đáp án b

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong điều kiện địa chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?

A. Theo yêu cầu cấu tạo

B. Theo yêu cầu chịu lực

C. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực

D. Theo công thức kinh nghiệm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên