Câu hỏi: Trong trường hợp người lao động bị khấu trừ tiền lương hằng tháng sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, thuế thu nhập, người sử dụng lao động chỉ được khấu trừ mức tối đa là bao nhiêu % tiền lương tháng của người lao động?
A. 10%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 1: Người lao động bị sa thải nếu tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng có số ngày nghỉ việc cộng dồn trong một năm là là bao nhiêu ngày?
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định hiện hành, việc giao kết hợp đồng lao động phải được sự đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người lao động khi người lao động có độ tuổi là bao nhiêu?
A. Dưới 18 tuổi
B. Dưới 16 tuổi
C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi
D. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định hiện hành, thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ là bao nhiêu ngày?
A. Không quá 30 ngày
B. Không quá 45 ngày
C. Không quá 90 ngày
D. Không quá 60 ngày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Luật Người khuyết tật quy định Bộ nào sau đây có trách nhiệm kiểm tra, thanh tra việc thực hiện pháp luật về người khuyết tật?
A. Bộ Thông tin và Truyền thông
B. Bộ Y tế
C. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
D. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Nội vụ hướng dẫn cơ cấu tổ chức lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội như thế nào?
A. Trưởng phòng và từ 03 Phó trưởng phòng trở lên
B. Trưởng phòng và 02 Phó trưởng phòng
C. Trưởng phòng và Phó trưởng phòng
D. Trưởng phòng và không quá 03 Phó trưởng phòng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Người lao động bị sa thải nếu tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng và có số ngày nghỉ việc cộng dồn trong một tháng là bao nhiêu ngày?
A. 2 ngày
B. 3 ngày
C. 5 ngày
D. 7 ngày
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi tuyển công chức chuyên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội - Phần 2
- 0 Lượt thi
- Không giới hạn
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận