Câu hỏi: Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho tỉ số giữa lực quán tính và lực nhớt.

119 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Nusselts

B. Reynolds

C. Grashoff

D. Prandtl

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bước sóng \(\lambda \) của tia nhiệt nằm trong giải:

A. 0,4 \( \div \) 40 μm

B. 0,4 \( \div \) 400 μm

C. 0,4 \( \div \) 40 m

D. 0,4 \( \div \) 400 mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tiêu chuẩn Reynolds đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?

A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu

B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu

C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu

D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tiêu chuẩn Reynolds được tính theo công thức: 

A. \({\mathop{\rm Re}\nolimits}  = \frac{{w.1}}{\alpha }\)

B. \({\mathop{\rm Re}\nolimits}  = \frac{{w.1}}{v}\)

C. \({\mathop{\rm Re}\nolimits}  = \frac{{\beta .1}}{v}\)

D. \({\mathop{\rm Re}\nolimits}  = \frac{{w.1}}{a}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Lý thuyết đồng dạng ra đời do:

A. Có nhiều hiện tượng vật lý đồng dạng với nhau

B. Có sự đồng dạng nhiệt và điện

C. Có sự đồng dạng hình học

D. Không xác định được giá trị hệ số tỏa nhiệt đối lưu \(\alpha \) bằng lý thuyết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tiêu chuẩn Prandtl được tính theo công thức:

A. \(\Pr  = \frac{a}{\nu }\)

B. \(\Pr  = \frac{\alpha }{a}\)

C. \(\Pr  = \frac{\nu }{\lambda }\)

D. \(\Pr  = \frac{\nu }{a}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Năng suất bức xạ hiệu dụng tính theo công thức:

A. \({E_{hd}} = {C_{_o}}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

B. \({E_{hd}} = E + (1 - A).{E_t}\)

C. \({E_{hd}} = {C_{_o}}.{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)^4}\)

D. \({E_{hd}} = E + A.{E_t}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 1
Thông tin thêm
  • 53 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên