Câu hỏi: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lại. Với đường cấp I, II, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?

70 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Năm thứ 10 

B. Năm thứ 15 

C. Năm thứ 20 

D. Năm thứ 25

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Đối với đường sắt khổ đường 1000 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?

A. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m 

B. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m 

C. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m 

D. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và đủ?

A. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m. 

B. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m. 

C. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét 

D. Chỉ có chiều rông 3,5 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối với đường sắt khổ đường 1435 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?

A. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m 

B. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m 

C. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m 

D. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khổ đường sắt được định nghĩa là:

A. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tim ray trên đường thẳng 

B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray 

C. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má ngoài của ray 

D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt phẳng đi qua hai đỉnh ray 16 mm)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên