Câu hỏi: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054 – 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương án phân loại dưới đây. Phương án nào đúng.

138 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp VI

B. Đường có 5 cấp, từ cấp I tới cấp V

C. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp IV

D. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp III

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Mất mát ứng suất tức thời là những dạng mất mát nào?

A. Là những mất mát ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo

B. Là những mất mát xảy ra sau thời điểm căng kéo

C. Là những mất mát xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông

D. Là những mất mát xảy ra ngay sau thời điểm truyền lực căng lên bê tông

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiếu?Phương án nào đúng và đủ?

A. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn

B. Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường

C. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao

D. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tác dụng của neo dự ứng lực sử dụng trong xây dựng đường hầm.

A. Tương tự như thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.

B. Tăng khả năng chống trượt cho khối lăng thể trượt.

C. Dễ thực hiện trong không gian có kích thước hạn chế. 

D. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là:

A. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất

B. Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%

C. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm

D. Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên