Câu hỏi: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054 – 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương án phân loại dưới đây. Phương án nào đúng.

148 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp VI

B. Đường có 5 cấp, từ cấp I tới cấp V

C. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp IV

D. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp III

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Trong thiết kế đường việc phối hợp giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì?

A. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thờ xử trí các tình huống.

B. Tạo tâm lý thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng xuất cao.

C. Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.

D. Để đạt tất cả mục đích nêu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn

B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm

C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn

D. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?

A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường

B. Tốc độ khai thác của đường

C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn

D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy cho biết nguyên lý tính mô men chảy My và mô men dẻo Mp giống nhau hay khác nhau?

A. Giống nhau vì đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.

B. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn Mp =ΣPidi

C. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD còn Mp = ΣPidi

D. Giống nhau vì cả hai loại mô men đều tính theo ba thành phần M = MDC + MDW + ΣPidi, chỉ khác nhau ở vị trí trục trung hòa.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên