Câu hỏi: Trong quá trình phiên mã của một gen:

86 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã

B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào

C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch mã

D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:

A. Gen điều hoà (R) -> vùng vận hành (O) -> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A

B. Vùng khởi động (P) -> vùng vận hành (O) -> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A

C. Vùng vận hành (O) -> vùng khởi động (P) -> các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A

D. Gen điều hoà (R) -> vùng khởi động (P) -> vùng vận hành (O) -> các gen cấu trúc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì:

A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động

B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động

C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động

D. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào dưới đây là không đúng?

A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã

B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã

C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã

D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế:

A. tự nhân đôi của ADN

B. phiên mã của ADN

C. dịch mã trên phân tử mARN

D. phiên mã và dịch mã

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên