Câu hỏi: Trong phân tích ứng suất- biến dạng của thân đập bê tông và nền đá theo phương pháp lý thuyết đàn hồi, khi nào thì cần xét đến các lỗ khoét trong đập?
A. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 5% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
B. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 10% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
C. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 15% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
D. Không cần xét
Câu 1: Khi thiết kế mặt cắt đập bê tông, khoảng cách bt từ mặt thượng lưu đập đến trục ống tiêu nước hay mặt thượng lưu của hành lang cần lấy bằng bao nhiêu?
A. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột nước trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép của bê tông mặt thượng lưu đập
B. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 1m
C. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 2m
D. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 3m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng, các sơ đồ nối đất nào được phép sử dụng:
A. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S; TN-C-S; IT
B. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S, IT
C. Các sơ đồ TT; TN-S; IT
D. Các sơ đồ TT, IT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong các khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen hoặc bể bơi và đài phun nước, không được lắp đặt thiết bị đóng cắt, điều khiển trong:
A. vùng 0
B. vùng 1
C. vùng 2
D. ngoài vùng 0, 1 và 2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi thiết kế đập tràn trên nền đá, lưu lượng cho phép của dòng chảy đổ xuống hạ lưu phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Đường kính hòn đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói
B. Chiều rộng lòng dẫn hạ lưu
C. Cột nước công tác của tràn
D. Cả 3 điều kiện trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi xác định trạng thái ứng suất- biến dạng của đập bê tông trên nền đá bằng phương pháp lý thuyết đàn hồi, khi nào thì cần phân biệt các vùng bê tông trong thân đập?
A. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2
B. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 3
C. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5
D. Lấy theo trị số trung bình, không phân biệt vùng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tần suất gió thiết kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 391
- 1
- 50
-
27 người đang thi
- 363
- 0
- 50
-
95 người đang thi
- 333
- 0
- 50
-
55 người đang thi
- 334
- 2
- 50
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận