Câu hỏi: Tần suất gió thiết kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
Câu 1: Giới hạn dưới của lớp bảo vệ mái thượng lưu đập đất từ cấp III trở lên phải lấy thấp hơn mực nước chết là bao nhiêu?
A. 2,5 m.
B. 2,0 m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Sân phủ thượng lưu để chống thấm cho nền bồi tích của đập đất nên áp dụng khi nào?
A. Nền bồi tích dày
B. Có sẵn đất chống thấm thích hợp ở gần vị trí đập
C. Cả a và b, áp dụng với đập vừa và thấp
D. Cả a và b
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đối với các công trình có mái làm bằng vật liệu dễ cháy, bộ phận thu sét phải được lắp đặt cách mái tối thiểu
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi không có yêu cầu khác, chiều rộng đỉnh đập đất cấp I, II nên lấy bằng bao nhiêu?
A. 5m- 8m.
B. 8m- 10m.
C. 5m- 10m.
D. 10m trở lên.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi thiết kế công trình bê tông trên nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần khống chế bằng bao nhiêu?
A. Không nhỏ hơn 0,5m
B. Không nhỏ hơn ∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân
C. Cả a và b
D. Cả a, b và không nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong các khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen hoặc bể bơi và đài phun nước, không được lắp đặt thiết bị đóng cắt, điều khiển trong:
A. vùng 0
B. vùng 1
C. vùng 2
D. ngoài vùng 0, 1 và 2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 471
- 1
- 50
-
83 người đang thi
- 414
- 0
- 50
-
45 người đang thi
- 379
- 0
- 50
-
25 người đang thi
- 382
- 2
- 50
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận