Câu hỏi: Đối với các nhóm 1 và 2 trong khu vực y tế, các thiết bị điện sử dụng SELV và PELV phải có điện áp danh định của không được vượt quá
A. 120V
B. 50V
C. 25V
D. 12V
Câu 1: Khi thiết kế mặt cắt đập bê tông, khoảng cách bt từ mặt thượng lưu đập đến trục ống tiêu nước hay mặt thượng lưu của hành lang cần lấy bằng bao nhiêu?
A. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột nước trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép của bê tông mặt thượng lưu đập
B. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 1m
C. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 2m
D. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 3m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính toán độ bền và ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ hai cần thực hiện với các nội dung nào sau đây?
A. Độ bền cục bộ của nền
B. Biến dạng của công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công
C. Theo b và sự mở rộng các vết nứt trong kết cấu
D. Theo a và b
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong hệ thống nối đất của hệ thống điện nhà ở, dây dẫn nối đất bằng đồng chôn trong đất và không có bảo vệ chống ăn mòn có tiết diện nhỏ nhất cho phép là:
A. 16mm2
B. 25mm2
C. 35mm2
D. 50mm2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Dây dẫn liên kết bảo vệ nối giữa hai vỏ kim loại của thiết bị phải có khả năng dẫn điện:
A. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
B. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
C. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
D. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi thiết kế đập tràn trên nền đá, lưu lượng cho phép của dòng chảy đổ xuống hạ lưu phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Đường kính hòn đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói
B. Chiều rộng lòng dẫn hạ lưu
C. Cột nước công tác của tràn
D. Cả 3 điều kiện trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tần suất gió thiết kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 35
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 403
- 1
- 50
-
52 người đang thi
- 374
- 0
- 50
-
51 người đang thi
- 344
- 0
- 50
-
43 người đang thi
- 346
- 2
- 50
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận