Câu hỏi: Trong  nghiên  cứu về bệnh mạch vành và chất kích thích thời kỳ mãn kinh người ta theo dõi 54.308 người – năm có sử dụng chất kích thích có 30 người mắc bệnh; 51.147 người – năm không sử dụng chất kích thích có 60 người phát triển bệnh, đây là loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây:

122 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Nghiên cứu mô tả

B. Nghiên cứu quan sát 

C. Nghiên cứu thuần tập

D. Nghiên cứu thực nghiệm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh thương hàn, phó thương hàn thuộc phân nhóm nào trong các phân nhóm bệnh lây qua đường tiêu  hóa?

A. Phân nhóm 1: Tác nhân gây bệnh khu trú ở ruột. 

B. Phân nhóm 2: Tác nhân gây bệnh ở ngoài ruột. 

C. Phân nhóm 3: Vi sinh vật có thể vào máu gây nhiễm khuẩn máu. 

D. Phân nhóm 4: Vi  khuẩn sinh sản trong thức ăn và sinh ra độc tố.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tỷ suất mắc bệnh thay đổi theo nhóm tuổi là do, ngoại trừ:

A. Tính nhạy cảm và tính miễn  dịch của bệnh 

B. Tăng sự tiếp xúc với yếu tố độc hại. 

C. Các đặc điểm di truyền của cha mẹ 

D. Khác biệt về lối sống và thói quen.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bệnh thương hàn thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa?

A. Bệnh truyền từ súc vật sang người. 

B. Bệnh truyền từ người  sang người. 

C. Bệnh truyền từ người sang súc vật. 

D. Cả A,B,C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Một vụ dịch sởi xảy ra, tại một huyện A. Trong 200 trẻ đã tiêm sởi có 22 trẻ bị sởi:

A. Tỷ lệ tấn công trong số trẻ được tiêm là 11% 

B. Kiểm tra lại kỹ thuật tiêm 

C. Kiểm tra lại dây truyền lạnh 

D. Đánh giá lại hiệu lực vaccin ngay

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào:

A. Sẹo tiêm chủng lao.

B. Phiếu tiêm chủng của trẻ. 

C. Hỏi bà mẹ hoặc gia đình.  

D. Sẹo, sổ sách, phiếu tiêm chủng, nếu cần hỏi bà mẹ hoặc gia đình.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 9
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên