Câu hỏi: Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả:
A. Nghiên cứu sinh học
B. Báo cáo ca bệnh
C. Báo cáo hang loạt ca bệnh
D. Nghiên cứu cắt ngang
Câu 1: Một vụ dịch sởi xảy ra, tại một huyện A. Trong 200 trẻ đã tiêm sởi có 22 trẻ bị sởi:
A. Tỷ lệ tấn công trong số trẻ được tiêm là 11%
B. Kiểm tra lại kỹ thuật tiêm
C. Kiểm tra lại dây truyền lạnh
D. Đánh giá lại hiệu lực vaccin ngay
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào:
A. Sẹo tiêm chủng lao.
B. Phiếu tiêm chủng của trẻ.
C. Hỏi bà mẹ hoặc gia đình.
D. Sẹo, sổ sách, phiếu tiêm chủng, nếu cần hỏi bà mẹ hoặc gia đình.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Khi nhà nghiên cứu chưa chắc chắn về mối liên quan nhân quả, thì nên chọn loại thiết kế nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
A. Nghiên cứu mô tả
B. Nghiên cứu bệnh chứng
C. Nghiên cứu đoàn hệ
D. Nghiên cứu can thiệp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh:
A. Ở giai đoạn sớm
B. Ở giai đoạn chưa có biểu hiện lâm sàng
C. Ở giai đoạn muộn
D. Ở một tập thể được xem là khỏe mạnh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Điều nào sau đây không đúng với nghiên cứu thuần tập:
A. Dễ thực hiện
B. Chi phí cao
C. Thời gian kéo dài
D. Đo lường trực tiếp được yếu tố nguy cơ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan:
A. RR=(23/327)/(133/2949)
B. RR=(23/2949)(133/327)
C. OR=(23/2186)/(304/133)
D. OR=(23/304)/(133/2186)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 9
- 11 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 907
- 79
- 40
-
16 người đang thi
- 505
- 31
- 40
-
48 người đang thi
- 521
- 26
- 40
-
90 người đang thi
- 498
- 24
- 39
-
67 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận