Câu hỏi: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
177 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá
A. 45
B. 280
C. 325
D. 605
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tuổi thọ X của một loại sản phẩm (giờ) là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất là \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 0,x < 100\\ \frac{{{{2.10}^4}}}{{{x^3}}},x \ge 100 \end{array} \right.\) ![]()
A. 200
B. 225
C. 250
D. 300
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Nếu trong 3 bi lấy ra có 1 bi trắng. Thì xác suất để viên bi trắng đó là của hộp thứ nhất.
A. 1/25
B. 6/125
C. 6/25
D. 1/6
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X cho bởi: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 2{e^{ - 2x}},x \ge 0\\ 0,x > 0 \end{array} \right.\) ![]()
A. 1/2
B. 3/4
C. 2/3
D. 3/2
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Thì xác suất để có 2 sinh viên làm được bài là:
A. 0,986
B. 0,914
C. 0,976
D. 0,975
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? ![]()
A. 9
B. 5
C. 4
D. 1
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy ra từ kiện thứ hai. Thì luật phân phối xác suất của X là:
A. X 0 1 2 PX \(\frac{{17}}{{42}}\) \(\frac{{43}}{{84}}\) \(\frac{{1}}{{12}}\)
B. Tất cả đều sai
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 2
Thông tin thêm
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 415
- 14
- 30
-
19 người đang thi
- 364
- 3
- 30
-
91 người đang thi
- 334
- 5
- 30
-
57 người đang thi
- 414
- 2
- 30
-
49 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận