Câu hỏi: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
215 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá
A. 480
B. 24
C. 48
D. 60
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Thì xác suất để có 2 sinh viên làm được bài là:
A. 0,986
B. 0,914
C. 0,976
D. 0,975
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Tuổi thọ X của một loại sản phẩm (giờ) là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất là \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 0,x < 100\\ \frac{{{{2.10}^4}}}{{{x^3}}},x \ge 100 \end{array} \right.\) ![]()
A. 200
B. 225
C. 250
D. 300
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: ![]()
A. 13
B. 72
C. 12
D. 30
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Lấy 2 sản phẩm từ một hộp chứa 10 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm. X là biến ngẫu nhiên chỉ số phế phẩm trong 2 sản phẩm trên. Bảng phân phối xác suất của X là: X 0 1 2 P 28/45 16/45 17/45 X 1 2 3 P 28/45 16/45 1/45 X 1 2 P 16/45 29/45
A. X 0 1 2 P 28/45 16/45 1/45
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn kỳ vọng μ = 10, phương sai σ2 = 2.52. Xác suất của biến cố p[6 ≤ X < 14] là:
A. 0.49714
B. 0.9836
C. 0.9936
D. 0.8904
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 2
Thông tin thêm
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 455
- 14
- 30
-
12 người đang thi
- 392
- 3
- 30
-
39 người đang thi
- 358
- 5
- 30
-
48 người đang thi
- 450
- 2
- 30
-
67 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận