Câu hỏi:

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì

174 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào

C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

D. Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chức năng của ADN là

A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Truyền thông tin di truyền

D. Mang và truyền thông tin di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN

A. Tự sao ADN

B. Tái bản ADN

C. Sao chép ADN

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Gen cấu trúc là

A. Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin

B. Một đoạn ADN có khả năng tái sinh

C. Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN

D. Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc

A. A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại

B. A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại

C. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

D. T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

A. Các axit amin tự do trong tế bào

B. Các nulêôtit tự do trong tế bào

C. Các liên kết hiđrô

D. Các bazơ nitơ trong tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

A. Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào

B. Nguyên tắc bổ sung

C. Sự tham gia xúc tác của các enzim

D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh