Câu hỏi:

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

241 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào

B. Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể

C. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể

D. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?

A. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST

B. Tại một số bào quan chứa ADN như ty thể, lạp thể

C. Tại trung thể

D. Tại ribôxôm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong một phân tử ADN thì các gen

A. Luôn dài bằng nhau

B. Chi phân bố ở một vị trí

C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có

D. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chức năng của ADN là gỉ?

A. Tự nhân đôi để duy trì ổn định qua các thế hệ

B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền

C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN

A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

B. Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ

C. Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ

D. Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với

A. T của môi trường

B. A của môi trường

C. G của môi trường

D. X của môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là

A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó

B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau

C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau

D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh