25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án

25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án

  • 30/11/2021
  • 24 Câu hỏi
  • 294 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án. Tài liệu bao gồm 24 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: ADN và Gen. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1:

Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, N

C. K, H, P, O, S , N

D. C, O, N, P

Câu 2:

Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau

C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit

D. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Câu 3:

Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:

A. Axit nuclêic

B. Nuclêic

C. Axit amin

D. Axit photphoric

Câu 5:

Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:

A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin

B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit

C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN

D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 6:

Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:

A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại

B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo

C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại

D. Hai chuỗi axit amin

Câu 7:

Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3

D. Cấu trúc bậc 4

Câu 8:

Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 1 và 2

C. Cấu trúc bậc 2 và 3

D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 9:

Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

A. Enzim

B. Kháng thể

C. Hoocmôn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10:

Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:

A. Trong nhân tế bào

B. Trên phân tử ADN

C. Trên màng tế bào

D. Tại ribôxôm của tế bào chất

Câu 12:

Yếu tố nào sau đây chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin?

A. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó.

B. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin đó.

C. Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin đó.

D. Thành phần axit amin trong phân tử prôtêin đó.

Câu 14:

Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.

B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.

D. có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Câu 15:

Những điểm giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic là

A. Điều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N

C. Đều có liên kết hoá học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

D. Câu A và B đúng.

Câu 18:

Nội dung nào dưới đây là không đúng?

A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác

B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí axit amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.

C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.

D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.

Câu 19:

Các axit amin giống nhau và khác nhau ở những thành phần nào trong cấu trúc ?

A. Giống nhau ở axit phôtphoric, đường, khác nhau ở bazơ nictric.

B. Giống nhau ở nhóm -COOH và gốc hoá học R, khác nhau ở nhóm .

C. Giống nhau ở nhóm amin, gốc hoá học R, phân biệt nhau ở nhóm cacbôxyl.

D. Giống nhau ở nhóm amin, nhóm cacbôxyl, phân biệt nhau ở gốc hoá học R.

Câu 20:

Nội dung nào sau đây là không đúng ?

A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.

B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.

C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.

D. Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.

Câu 21:

Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định

B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.

D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.

Câu 22:

Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào sau đây quy định ?

A. Số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin

B. Thành phần axit amin, số lượng axit amin.

C. Thành phần axit amin, số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin.

D. Trình tự sắp xếp axit amin, thành phần axit amin

Câu 23:

Trong quá trình dịch mã, ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN

A. Theo chiều 5' đến 3’, theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.

B. Theo chiều 3' đến 5' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.

C. Theo chiều 3' đến 5' và di chuyển liên tục không theo từng nấc.

D. Theo chiều 5' đến 3' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 10,2 Å .

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh