Câu hỏi:

Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ?

470 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. A. 2

B. B. 4

C. C. 3

D. D. 1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:

A. A. mô phân sinh đỉnh

B. B. mô phân sinh bên

C. C. tùy từng loài

D. D. ngẫu nhiên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò

A. A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-

B. B. chuyển hóa N2 thành NH4+

C. C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+

D. D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm

A. A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội

B. B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử

C. C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội

D. D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. A.  Miền lông hút

B. B. Đỉnh sinh trưởng

C. C. Rễ chính

D. D. Miền sinh trưởng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. A. Lúa, khoai, sắn, đậu

B. B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng

C. C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng

D. D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh