Câu hỏi:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có hoa ngự trị ở đại
A. Cổ sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Tân sinh.
D. Trung sinh.
Câu 1: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NH4+ thành NO3-?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.
D. Vi khuẩn amôn hóa.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBb x aabb thu được F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 25% cây hoa đỏ : 75% cây hoa trắng.
D. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Di – nhập gen và đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđon mở đầu?
A. 3’TAG5’.
B. 3’GAX5’.
C. 3’TTG5’.
D. 3’XAX5’.
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Một loài sinh vật chỉ sống được ở nhiệt độ từ 5,6oC đến 42oC, sinh trưởng tốt ở nhiệt độ từ 20oC đến 35oC. Theo lí thuyết, giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài này là
A. Từ 35oC đến 42oC.
B. Dưới 5,6oC.
C. Từ 5,6oC đến 42oC.
D. Từ 5,6oC đến 20oC.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên 1 NST?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn trong 1 NST.
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn trong 1 NST.
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn trong 1 NST.
05/11/2021 14 Lượt xem

- 40 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.2K
- 150
- 40
-
11 người đang thi
- 779
- 22
- 40
-
63 người đang thi
- 699
- 5
- 40
-
85 người đang thi
- 708
- 8
- 40
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận