Câu hỏi:

Cho sơ đồ phả hệ sau:

Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, người số 10 không mang alen gây bệnh A, người số 8 không mang alen gây bệnh B và các gen phân li độc lập. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

1.Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ

2. Xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh A và không bị bệnh b của 12-13 là 63/160

3.Xác suất sinh con gái đầu lòng không mang alen bệnh A và không mang alen bệnh B của 12- 13 là 49/240.

4.Người số 4,6,7,13 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.

387 Lượt xem
05/11/2021
3.9 7 Đánh giá

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A, a; B, b quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thu được các cây F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được các cây F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F2 không đúng?

A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%. 

B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.

C. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.

D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 5:

Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?

A. Cây hoa phấn.  

B. Đậu Hà Lan.   

C. Ruồi giấm.

D. Chim bồ câu.

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin. 

B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza. 

C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. 

D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học của Trường THPT Phan Thanh Giản
Thông tin thêm
  • 40 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh