Câu hỏi: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?

553 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn

B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn

C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng

D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?

A. Làm nhỏ hạt

B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt

C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi

D. Làm đồng đều thành phần hóa học.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3    

B. Thép có khối lượng riêng khoảng 8,94g /cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 7,85g /cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3

C. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3 

D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Trong tổ chức của gang dẻo có:

A. Graphit dạng cụm (như cụm “bông”)

B. Lêđêburit

C. Graphit dạng cầu

D. Graphit dạng tấm

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?

A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi

B. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định

C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan

D. Có liên kết kim loại

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:

A. \(F + P \to \gamma \)

B. \(F \to \gamma \)

C. \(F + Xe \to \gamma \)

D. \( P \to \gamma \)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?

A. Nứt

B. Thoát các bon

C. Thép quá giòn

D. Độ cứng không đạt

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 6
Thông tin thêm
  • 25 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên