Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 789 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

25 Lần thi

Câu 4: Vật liệu có ký hiệu là BK8 (WCCo8) là:

A. Thép gió.

B. Hợp kim cứng một các bit

C. Hợp kim cứng hai các bit

D. Hợp kim cứng ba các bit

Câu 5: Silumin được dùng chủ yếu trong gia công:

A.  Cắt gọt.

B. Đúc

C. Cán.

D. Dập.

Câu 6: Compozit thông thường bao gồm hai pha nào?

A. Pha nền, pha cốt.

B. Pha cơ bản, pha cốt

C. Pha cơ bản, pha lõi.

D. Pha nền, pha lõi.

Câu 7: Chọn phương pháp đúc để chế tạo các đường ống có kích thước lớn:

A. Đúc trong khuôn cát.

B. Đúc trong khuôn kim loại.

C. Đúc ly tâm.

D. Đúc áp lực.

Câu 9: So với phương pháp cán nóng, phương pháp cán nguội có ưu điểm:

A. Năng suất cao hơn.

B. Cán được các chi tiết có biên dạng phức tạp hơn.

C. Độ bóng bề mặt và độ chính xác cao hơn.

D. Cán dễ dàng hơn.

Câu 13: Khi hàn các kết cấu thường bị cong vênh biến dạng do?

A. Que hàn.

B. Nhiệt hàn. 

C. Kim loại hàn.

D. Thao tác hàn.

Câu 14: So với đúc trong khuôn cát, đúc trong khuôn kim loại có nhược điểm nào dưới đây:

A. Độ bóng và độ chính xác thấp hơn.

B. Không đúc được các vật đúc quá phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn.

C. Tuổi thọ khuôn thấp hơn

D. Năng suất thấp hơn. 

Câu 15: Mẫu và lõi trong khi làm khuôn đúc có nhiệm vụ:

A. Mẫu tạo hình dáng bên trong của vật đúc, lõi tạo hình dáng bên ngoài của vật đúc.

B. Mẫu tạo hình dáng bên ngoài vật đúc, lõi tạo hình dáng bên trong vật đúc.

C. Mẫu và lõi để dẫn kim loại lỏng vào khuôn đúc.

D. Mẫu và lõi để tạo đậu hơi và đậu ngót cho khuôn đúc

Câu 17: Phương pháp thử ở hình a bên dưới là phương pháp thử tính chất nào của kim loại? 

A. Phương pháp thử độ cứng Vicker

B. Phương pháp thử độ dẻo Vickers

C. Phương pháp thử độ cứng Rocvel

D. Phương pháp thử độ dẻo Rocvel

Câu 21: Nhiệt luyện thép là khâu gia công vật liệu thép bằng nhiệt nhằm:

A. Cải thiện tính công nghệ của thép

B. Tăng độ bền và độ cứng của thép

C. Tăng tính chống mài mòn cho thép 

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 22: Các hình thức nhiệt luyện sơ bộ:

A. Ủ, thường hóa

B. Thấm C

C. Tôi, ram

D. Ủ, thấm C 

Câu 23: Phương pháp thấm C thường áp dụng cho chi tiết nào sau đây:

A. Bánh răng

B. Nhíp, lò xo

C. Ổ lăn

D. Khuôn dập

Câu 25: Vật liệu siêu cứng thường dùng để:

A. Làm dao phá các thỏi đúc

B. Làm khuôn đùn, kéo, chuốt kim loại

C. Làm dao cho các máy tiện, phay, bào…

D. Làm đĩa cắt kim loại, cắt đá 

Câu 26: Hợp kim cứng WCTiC15Co6 chứa:

A. 6% Co, 15% TaC, 79%WC

B. 6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 1%W

C. 6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 80%W

D. 6% Co, 15%TiC. 79%WC 

Câu 27: Nhôm có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn bề mặt của không khí nhờ:

A. Nhôm không có chứa Fe

B. Nhôm có khối lượng riêng và nhiệt độ chảy thấp

C. Nhôm có lớp màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 30: Những khái niệm nào dưới đây về chì là đúng:

A. Là vật liệu không thể gia công áp lực

B. Ở nhiệt độ thấp chì có tính dẫn điện kém

C. Có tính chống phóng xạ tốt

D. Có tính nhiễm từ tốt

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 25 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên