Câu hỏi: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?

564 Lượt xem
30/08/2021
4.0 5 Đánh giá

A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn

B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn

C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang

D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện xảy ra kết tinh là:

A. Làm nguội nhanh kim loại lỏng

B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng

C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt

B. Ủ hoàn toàn

C. Ủ không hoàn toàn

D. Thường hóa

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thành phần C trong Mactenxit:

A. Bằng thành phần C trong \(\gamma \)

B. Nhỏ hơn thành phần C trong \(\gamma \)

C. Lớn hơn thành phần C trong \(\gamma \)

D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong \(\gamma \) (tùy từng trường hợp)

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?

A. Thép hợp kim trung bình và cao  

B. Mọi loại thép (kể cả gang)

C. Thép sau cùng tích  

D. Thép trước cùng tích

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3    

B. Thép có khối lượng riêng khoảng 8,94g /cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 7,85g /cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3

C. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3 

D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 6
Thông tin thêm
  • 25 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên