Câu hỏi:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(y = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - x}}\)
B. \(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}\)
C. \(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\)
D. \(y = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}\)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB=3a, AC=4a. Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là
A. \(12\pi {a^3}\)
B. \(36\pi {a^3}\)
C. \(\dfrac{{100\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(16\pi {a^3}\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Phương trình \(\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 0\) có nghiệm là
A. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\)
A. \({y_{C{\rm{D}}}} = 3\)
B. \({y_{C{\rm{D}}}} = - 1\)
C. \({y_{C{\rm{D}}}} = - 6\)
D. \({y_{C{\rm{D}}}} = 8\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Biết rằng \(\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2} + 2}}dx = \frac{a}{2}\left( {{e^b} - {e^c}} \right)} \) với \(a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{Z}\). Giá trị của \(a + b + c\) bằng
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
05/11/2021 6 Lượt xem
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\sin x\) là
A. \(F\left( x \right) = x\cos x + \sin x + C.\)
B. \(F\left( x \right) = x\cos x - \sin x + C.\)
C. \(F\left( x \right) = - x\cos x - \sin x + C.\)
D. \(F\left( x \right) = - x\cos x + \sin x + C.\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Thường Kiệt
- 14 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận