Câu hỏi: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào áp dụng hình thức cấp phát bằng LCT?
A. Các tổng công ty Nhà nước được hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ thường xuyên theo quy định của pháp luật
B. Chi trả nợ, chi viện trợ, chi bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới
C. Các đơn vị khoán kinh phí hoạt động; đơn vị sự nghiệp có thu Nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí
Câu 1: Khi nhận được QĐ thu hồi giảm chi NSNN đối với khoản chi sai chế độ, tiêu chuẩn , định mức chi của Nhà nước đã qua niên độ kế toán thì KBNN hạch toán:
A. Giảm chi ngân sách năm trước
B. Nộp NSNN
C. Cả 2 đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Những nội dung thanh toán sau đây, nội dung nào thường được thực hiện bằng phương thức cấp phát dự toán?
A. Các khoản chi hành chính của đơn vị
B. Các khoản chi học bổng, sinh hoạt phí
C. Các khoản chi tạm ứng theo HĐ mua sắm tài sản
D. Cả ba đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trường hợp đơn vị nộp thu Ngân sách bằng đồng Việt Nam bằng tiền gửi ngân hàng Ngoại thương số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1112: 50.000, Có TK 7111: 50.000
B. Nợ TK 1136: 50.000, Có TK 7111: 50.000
C. Nợ TK 1132: 50.000,Có TK 7111: 50.000
D. ợ TK 1131: 50.000, Có TK 7111: 50.000
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tại Sở giao dịch, căn cứ vào giấy báo Có số thu NSNN bằng ngoại tệ từ KBNN tỉnh chuyển về tài khoản ngân hàng Ngoại thương số tiền 50.000, kế toán ghi?
A. Nợ TK 1112: 50.000, Có TK 3814: 50.000
B. Nợ TK 1122: 50.000, Có TK 3814: 50.000
C. Nợ TK 1146: 50.000, Có TK 3814: 50.000
D. Nợ TK 1136: 50.000, Có TK 3814 50.000
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Lệnh điều chuyển vốn bằng tiền mặt bằng đồng Việt Nam giữa KBNN tỉnh và KBNN huyện kế toán Lập Phiếu chi số tiền 50.000, kế toán ghi?
A. Nợ TK 1171: 50.000, Có TK 1112: 50.000
B. Nợ TK 1121: 50.000, Có TK 1171: 50.000
C. Nợ TK 1131: 50.000, Có TK 1171: 50.000
D. Nợ TK 1171: 50.000, Có TK 1122: 50.000
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp đơn vị nộp thu Ngân sách bằng tiền mặt bằng đồng Việt Nam số tiền 50.000, kế toán ghi?
A. Nợ TK 1122: 50.000, Có TK 7111: 50.000
B. Nợ TK 1112: 50.000, Có TK 7111: 50.00
C. Nợ TK 1132: 50.000, Có TK 7111: 50.000
D. Nợ TK 1131: 50.000, Có TK 7111: 50.000
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 201
- 8
- 25
-
40 người đang thi
- 200
- 4
- 25
-
23 người đang thi
- 227
- 3
- 25
-
29 người đang thi
- 201
- 3
- 25
-
66 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận