Câu hỏi: Trên báo cáo kết quả kinh doanh các khoản giảm trừ doanh thu (chỉ tiêu 02) gồm:

158 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo

B. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu khác trong kỳ báo cáo

C. Thuế GTGT (theo phương pháp trực tiếp) trong kỳ báo cáo

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Xác định câu đúng nhất?

A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và vốn vay

B. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành do bổ sung từ kết quả kinh doanh

C. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và bổ sung từ kết quả kinh doanh

D. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu, bổ sung từ kết quả kinh doanh và vốn chủ sở hữu khác

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Xác định câu đúng nhất?

A. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng cho công tác khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất, phục vụ nhu cầu phúc lợi công cộng, cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người lao động

B. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng cho công tác khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất, chi trả trợ cấp mất việc cho người lao động

C. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng cho công tác khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất; Xây dựng mới , cải tạo mở rộng sản xuất

D. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng mở rộng sản xuất, đổi mới dây chuyền công nghệ; Phục vụ nhu cầu phúc lợi công cộng, cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người lao động

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Xác định câu đúng nhất?

A. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 410 “Vốn chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng

B. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng

C. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng

D. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận như một:

A. Nguồn vốn

B. Chi phí

C. Tài sản

D. Doanh thu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 15
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên