Câu hỏi: Tổ chức, cá nhân mua hàng hóalà:nông sản, lâm sản, thủy sản của người sản xuất, đánh bắt trực tiếp bán ra; mua sản phẩm thủcông làm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, song, mây, rơm, vỏ dừa, sọ dừa hoặc nguyên liệu tận dụng từsản phẩm nông nghiệp của người sản xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra; mua đất, đá, cát, sỏi của người dân tự khai thác trực tiếp bán ra; mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt; mua đồ dùng, tài sản của hộ gia đình, cá nhân đã qua sử dụng trực tiếp bán ra và một số dịch vụ mua của cá nhân không kinh doanh nông lâm thủy sản của, dịch vụ của cá nhân không kinh doanh thì:
A. Lập hợp đồng mua kèm theo phiếu chi tiền
B. Lập Bảng kê bán lẻ theo mẫu qui định kèm theo phiếu chi tiền
C. Lập bảng kê mua vào theo mẫu qui định kèm theo phiếu chi tiền
D. Chỉ cần lập phiếu chi tiền
Câu 1: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng hóa, dịch vụ:
A. Sử dụng hóa đơn GTGT
B. Sử dụng hóa đơn bán hàng
C. Sử dụng hóa đơn đặt in
D. Sử dụng hóa đơn tự in.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp may mặc A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ đã thưởng cho nhân viên lao động xuất sắc mỗi người 1 bộ quần áo với trị giá 1,1 triệu đồng/b ộ (có thuế GTGT 10%). Số nhân viên xuất sắc là 30 người, số nhân viên giỏi 50 người, số nhân viên khá 120 người. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 0 triệu đồng.
B. 30 triệu đồng.
C. 33 triệu đồng.
D. 180 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán trả góp một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế GTGT là 230 triệu đồng trả trong vòng 2 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, t huế GTGT 10%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
A. 30 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng.
C. 220 triệu đồng.
D. 230 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ , trong tháng bán được 9 sp với giá bán trả góp 15 triệu đồng/sp (đã có thuế GTGT 10% là 1 triệu/sp) và 1 sp bán giá thanh toán ngay 11 triệu đồng/sp (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
A. 100 triệu đồng.
B. 110 triệu đồng.
C. 136 triệu đồng.
D. 150 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi bán hàng hóa dịch vụ, nếu khách hàng không cung cấp “Tên, địa chỉ, mã số thuế” nhưng yêu cầu lấy hóa đơn thì:
A. Không phải lập hóa đơn và lập phiếu xuất kho giao chokhách hàng
B. Phải lập hóa đơn và ở tiêu thức “Tên, địa chỉ, mã số thuế” ghi rõ “ Người mua không cung cấp tên, địa chỉ, mã số thuế”
C. Phải lập hóa đơn và ở tiêu thức “Tên, địa chỉ, mã số thuế” không ghi và gạch chéo
D. Không được bán hàng và không được lập hóa đơn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 499
- 2
- 30
-
53 người đang thi
- 348
- 1
- 30
-
78 người đang thi
- 272
- 1
- 30
-
12 người đang thi
- 748
- 32
- 30
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận