Câu hỏi:

Tinh trạng trội không hoàn toàn được xác định khỉ

315 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A.    F1 biểu hiện tính trạng trung gian.

B.    Lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, Fl đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ

C.    Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang cặp gen dị họp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1

D.    Cả A và C.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là

A.    3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

B.    7 hoa đỏ: 1 hoa trắng.

C.    15 hoa đỏ: 1 hoa trắng

D.    8 hoa đỏ: 1 hoa hắng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quy luật phân ly của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp

A.    Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.

B.    Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.

C.    Tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.

D.    Tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Bản chất quy luật phân li của Menđen là

A.    sự phân li độc lập của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân

B.    sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh

C.    sự phân li đồng đều và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh

D. C.   sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ theo Menđen là do

A.    Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.

B.    Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.

C.    Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.

D.    Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh