Câu hỏi:

Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng thường, trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là

302 Lượt xem
30/11/2021
3.2 10 Đánh giá

A.    1:2:1 và 1:2:1

B.    3:1 và 1:2:1

C.    1:2:1 và 3:1

D.    3:1 và 3:1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là

A.    Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc của mẹ.

B.    F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội: 1 lặn.

C.    F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội: 1 lặn.

D.    Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tinh trạng trội không hoàn toàn được xác định khỉ

A.    F1 biểu hiện tính trạng trung gian.

B.    Lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, Fl đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ

C.    Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang cặp gen dị họp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1

D.    Cả A và C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A.    Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

B.    Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

C.    Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.

D.    Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được

A.    3 quả đỏ:1 quả vàng.

B.    1 quả đỏ:1 quả vàng

C. B.   1 quả đỏ:1 quả vàng

D.    9 quả đỏ:7 quả vàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh