Câu hỏi: Tính modun của số phức: \(z = \frac{{3 + 4i}}{{{i^{2009}}}}\)
A. 5
B. \(\frac{5}{2}\)
C. 25
D. Các câu kia sai
Câu 1: Cho \(A \in {M_{3 \times 4}}\left[ R \right]\) . Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&0&1\\ 0&1&0\\ 1&0&0 \end{array}} \right]\)
B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&0&1\\ 0&1&0\\ 1&0&0\\ 0&0&0 \end{array}} \right]\)
C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&0&1\\ 0&1&0\\ 1&0&0\\ 0&0&0 \end{array}\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} 0\\ 0\\ 0\\ 1 \end{array}} \right]\)
D. Cả 3 câu đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cho số phức \(z = 1 + 2i\) . Tính \(z^5.\)
A. 41 − 38i.
B. 41 + 38i
C. 22 + 35i.
D. −41 − 38i.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ 2&3&1\\ 3&4&5 \end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&m\\ 3&5&0\\ { - 4}&0&0 \end{array}} \right]\) . Tính m để A khả nghịch.
A. \(\forall\)
B. \(\forall m\)
C. \(m \ne 20\)
D. \(m \ne 0\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tìm argument φ của số phức \(z = (\sqrt 3 + i)(1 - i)\)
A. \(\varphi = \frac{{7\pi }}{{12}}\)
B. \(\varphi = \frac{{-\pi }}{{12}}\)
C. \(\varphi = \frac{{\pi }}{{4}}\)
D. \(\varphi = \frac{{5\pi }}{{12}}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {\cos \frac{\pi }{3}}&{\sin \frac{\pi }{3}}\\ { - \sin \frac{\pi }{3}}&{\cos \frac{\pi }{3}} \end{array}} \right],X \in {M_{2 \times 1}}\left[ R \right]\) . Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:
A. Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \({\frac{\pi }{3}}\)
B. Vecto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng \({\frac{\pi }{3}}\)
C. Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \({\frac{\pi }{6}}\)
D. Ba câu kia đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cho \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ 0&1 \end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&0\\ 0&3 \end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 1}\\ 0&1 \end{array}} \right]\) . Biết \({\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} a&0\\ 0&b \end{array}} \right]^n} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{a^n}}&0\\ 0&{{b^n}} \end{array}} \right](n \in {N^ + })\) . Tính A3?
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{2^3}}&0\\ 0&{{3^3}} \end{array}} \right]\)
B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{2^3}}&{{3^3}}&{ - {2^3}}\\ 0&{{3^3}} \end{array}} \right]\)
C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{2^3}}&1\\ 0&{{3^3}} \end{array}} \right]\)
D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{2^3}}&{{3^3}}&{ + {3^3}}\\ 0&{{3^3}} \end{array}} \right]\)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 7
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 885
- 48
- 25
-
49 người đang thi
- 490
- 12
- 25
-
30 người đang thi
- 404
- 11
- 25
-
73 người đang thi
- 336
- 5
- 25
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận