Câu hỏi: Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)
A. Validation Rule
B. Validation Text
C. Default Value
D. Required
Câu 1: Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn
A. Cascade Update Related Fields
B. Enforce Referential Integrity
C. Không thể thực hiện được
D. Cascade Delete Related Records
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
A. 1 chữ số
B. 7 chữ số
C. 15 chữ số
D. 0 chữ số
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?
A. Chú thích mô tả cho Field Name
B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View
C. Thiết lập thuộc tính của trường
D. Thiết lập thuộc tính của Table
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục
A. Enforce Referential Integrity
B. Cascade Update Related Fields
C. Cascade Delete Related Record
D. Primary Key
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A. Short Date
B. Medium Date
C. Long Date
D. General
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 6
- 9 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án
- 494
- 21
- 25
-
97 người đang thi
- 339
- 13
- 25
-
70 người đang thi
- 530
- 11
- 25
-
16 người đang thi
- 647
- 14
- 25
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận